Lệnh Tắt Trong Autocad: 152 Lệnh Thường Dùng Nhất | PLCTECH

152 Lệnh Tắt Trong Autocad Sử Dụng Nhiều Nhất

Bài viết này tổng hợp Lệnh Tắt Cơ Bản và Mẹo Hay Trong Autocad, hãy ghi nhớ và sử dụng vì chúng cơ bản nhưng thật sự cần cho bạn. 

Lệnh Tắt Cơ Bản và Mẹo Hay Trong Autocad

Lệnh Tắt Cơ Bản và Mẹo Hay Trong Autocad

Lệnh Tắt Cơ Bản và Mẹo Hay Trong Autocad

Lệnh Tắt Cơ Bản và Mẹo Hay Trong Autocad

Lệnh Tắt Cơ Bản và Mẹo Hay Trong Autocad

Lệnh Tắt Cơ Bản và Mẹo Hay Trong Autocad

Lệnh Tắt Cơ Bản và Mẹo Hay Trong Autocad

Lệnh Tắt Cơ Bản và Mẹo Hay Trong Autocad

Các Lệnh Tắt Trong Autocad

Nhóm A

3A – 3DArray: Sao chép thành dãy trong 3D.
3DO – 3DOrbit: Xoay đối tượng trong không gian 3D.
3F – 3DFace: Tạo bề mặt 3D.
3P – 3DPoly: Vẽ đường PLine không gian 3 chiều.
A – ARC: Vẽ cung tròn.
AA – ARea: Tính diện tích và chu vi.
AL – ALign: Di chuyển, xoay, scale.
AR – ARray: Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D.
ATT – ATTDef: Định nghĩa thuộc tính.
ATE – ATTEdit: Hiệu chỉnh thuộc tính Block.

Nhóm B, C

B – BLock: Tạo Block.
BO – Boundary: Tạo đa tuyến kín.
BR – Break: Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn.
C – Circle: Vẽ đường tròn.
CH – Properties: Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng.
CHA – ChaMfer: Vát mép các cạnh.
CO – cp Copy: Sao chép đối tượng.

Nhóm D, E

D – Dimstyle: Tạo kiểu kích thước.
DAL – DIMAligned: Ghi kích thước xiên.
DAN – DIMAngular: Ghi kích thước góc.
DBA – DIMBaseline: Ghi kích thước song song.
DCO – DIMContinue: Ghi kích thước nối tiếp.
DDI – DIMDiameter: Ghi kích thước đường kính.
DED – DIMEDit: Chỉnh sửa kích thước.
DI – Dist: Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm.
DIV – Divide: Chia đối tượng thành các phần bằng nhau.
DLI – DIMLinear: Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang.
phim tat cad tong hop lenh tat trong autocad
DO – Donut: Vẽ hình vành khăn.
DOR – Dimordinate: Tọa độ điểm.
DRA – DIMRadiu: Ghi kích thước bán kính.
DT – Dtext: Ghi văn bản.E – Erase: Xoá đối tượng.
ED – DDEdit: Hiệu chỉnh kích thước.
EL – Ellipse: Vẽ đường elip.
EX – Extend: Kéo dài đối tượng.
EXit – Quit: Thoát khỏi chương trình.
EXT – Extrude: Tạo khối từ hình 2D.

Nhóm F, H, I

F – Fillet: Tạo góc lượn, bo tròn góc.
FI – Filter: Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính.
H – BHatch: Vẽ mặt cắt.
-H – -Hatch: Vẽ mặt cắt.
HE – Hatchedit: Hiệu chỉnh mặt cắt.
HI – Hide: Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất.
I – Insert: Chèn khối.
-I – – Insert: Chỉnh sửa khối được chèn.
IN – Intersect: Tạo ra phần giao giữa 2 đối tượng.

Nhóm chữ L, M

L – Line: Vẽ đường thẳng.
LA – Layer: Tạo lớp và các thuộc tính.
-LA – – Layer: Hiệu chỉnh thuộc tính của layer.
LE – Leader: Tạo ra đường dẫn chú thích.
LEN – Lengthen: Kéo dài/thu ngắn đối tượng bằng chiều dài cho trước.
LW – LWeight: Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ.
LO – Layout: Tạo Layout.
LT – Linetype: Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường.
LTS – LTSCale: Xác lập tỷ lệ đường nét.
M – Move: Di chuyển đối tượng được chọn.
MA – Matchprop: Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác.
MI – Mirror: Lấy đối tượng qua 1 trục.
ML – MLine: Tạo ra các đường song song.
MO – Properties: Hiệu chỉnh các thuộc tính.
MS – MSpace: Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình.
MT – MText: Tạo ra 1 đoạn văn bản.
MV – MView: Tạo ra cửa sổ động.

Nhóm O, P

O – Offset: Sao chép song song.
P – Pan: Di chuyển cả bản vẽ.
-P – – Pan: Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
PE – PEdit: Chỉnh sửa các đa tuyến.
PL – PLine: Vẽ đa tuyến.
PO – Point: Vẽ điểm.
POL – Polygon: Vẽ đa giác đều khép kín.
PS – PSpace: Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy.

Nhóm R, S

R – Redraw: Làm mới màn hình.
REC – Rectangle: Vẽ hình chữ nhật.
REG – Region: Tạo miền.
REV – Revolve: Tạo khối 3D tròn xoay.
RO – Rotate: Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm.
RR – Render: Hiển thị vật liệu, cây, cảnh, đèn… của đối tượng.
S – Stretch: Kéo dài, thu ngắn tập hợp của đối tượng.
SC – Scale: Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ.
SHA – Shade: Tô bóng đối tượng 3D.
SL – Slice: Cắt khối 3D.
SO – Solid: Tạo ra các đa tuyến có thể được tô đầy.
SPL – SPLine: Vẽ đường cong bất kỳ.
SPE – SPLinedit: Hiệu chỉnh spline.
ST – Style: Tạo các kiểu ghi văn bản.
SU – Subtract: Phép trừ khối.

Nhóm T, U, V, W, X, Z

T – MText: Tạo ra 1 đoạn văn bản.
TH – Thickness: Tạo độ dày cho đối tượng.
TOR – Torus: Vẽ xuyến.
TR – Trim: Cắt xén đối tượng.
UN – Units: Định vị bản vẽ.
UNI – Union: Phép cộng khối.
VP – DDVPoint: Xác lập hướng xem 3D.
WE – Wedge: Vẽ hình nêm, chêm.
X – Explode: Phân rã đối tượng.
XR – XRef: Tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ.
Z – Zoom: Phóng to, thu nhỏ.

>> Xem thêm tài liệu Điện – Tự Động Hóa: https://plctech.com.vn/category/tai-lieu/

>> Kiến Thức ngành Điện – Tự Động Hóa: https://plctech.com.vn/category/tin-tuc/

>> Tham khảo thêm các khóa học tại Trung Tâm:

·         Đào tạo PLC Mitsubishi        

·         Đào tạo PLC Siemens

·         Đào tạo PLC Omron

·         Đào tạo PLC LS

·         Đào tạo PLC Delta

·         Đào tạo thiết kế màn hình HMI

·         Đào tạo cài đặt biến tần

·         Lập trình điều khiển động cơ Servo

·         Truyền thông công nghiệp

·         Đào tạo thiết kế tủ điện

Mọi tư vấn về Tự động hóa, vui lòng liên hệ với:

TRUNG TÂM TỰ ĐỘNG HÓA CÔNG NGHIỆP PLCTECH

Hà Nội: Số 11 Ngõ 2E Dịch Vọng – Cầu Giấy

HCM: 97 Đường Số 3 – Hiệp Bình Phước – TP. Thủ Đức

SĐT/Zalo: 0987 635 127

Website: https://plctech.com.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/PLCTechHN/

Tin Liên Quan